MỤC TIÊU GIÁO DỤC TRƯỜNG MẦM NON LÊ
THANH B
LỨA TUỔI MẪU GIÁO
NĂM HỌC 2023 - 2024
MẪU GIÁO
BÉ 3-4 TUỔI |
MẪU GIÁO
NHỠ 4-5 TUỔI |
MẪU GIÁO
LỚN 5-6 TUỔI |
I. Giáo dục phát triển thể chất |
||
a) Phát triển vận động |
||
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và
hô hấp |
||
(MT1) Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo
hướng dẫn. |
(MT1) 1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác
trong bài thể dục theo hiệu lệnh. |
(MT1) 1. Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài
thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc
động tác đúng nhịp. |
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong
vận động |
||
(MT2) 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận
động: |
(MT2) 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận
động: |
(MT2) 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận
động: |
(MT3) 2.2. Kiểm soát được vận động: |
(MT3) 2.2. Kiểm soát được vận động: Đi/ chạy thay đổi
hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc). |
(MT3) 2.2. Kiểm soát được vận động: Đi/chạy thay đổi hướng
vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần). |
(MT4) 2.3. Phối hợp tay - mắt trong vận động: |
(MT4) 2.3 Phối hợp tay - mắt trong vận động: |
(MT4) 2.3 Phối hợp tay - mắt trong vận động: |
(MT5) 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài
tập tổng hợp: |
(MT5) 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài
tập tổng hợp: |
(MT5) 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài
tập tổng hợp: |
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón
tay, phối hợp tay - mắt |
||
(MT6) 3.1. Thực hiện được các vận động: |
(MT6) 3.1. Thực hiện được các vận động: |
(MT6) 3.1. Thực hiện được các vận động: |
(MT7) 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay - mắt trong một số hoạt động: |
(MT7) 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay - mắt trong một số hoạt động: |
(MT7) 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay - mắt trong một số hoạt động: |
(MT85) Trẻ biết nhảy một số bài dân vũ |
(MT100) Trẻ biết nhảy một số bài dân vũ, dansport, yoga |
|
Phát triển vận động |
||
(MT108) Trẻ nhảy thuần thục một số vài dân vũ, dansport,
chachacha |
||
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
||
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi
của chúng đối với sức khỏe |
||
(MT8) 1.1. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi
nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). |
(MT8) 1.1. Biết một số thực phẩm cùng nhóm: |
(MT8) 1.1. Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên
nhóm: |
(MT9) 1.2. Biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá
kho, canh rau... |
(MT9) 1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng
chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo
nấu cơm, nấu cháo… |
(MT9) 1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng
chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo
nấu cơm, nấu cháo… |
(MT10) 1.3. Biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận
ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. |
(MT10) 1.3. Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và
biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. |
(MT10) 1.3. Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống
nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ
ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. |
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
||
(MT11) 2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự
giúp đỡ của người lớn: |
(MT11) 2.1. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: |
(MT11) 2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản: |
(MT12) 2.2. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. |
(MT12) 2.2. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi
vãi, đổ thức ăn. |
(MT12) 2.2. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. |
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và
giữ gìn sức khoẻ |
||
(MT13) 3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được
nhắc nhở: uống nước đã đun sôi… |
(MT13) 3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống: |
(MT13) 3.1. Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn
uống: |
(MT14) 3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng
bệnh khi được nhắc nhở: |
(MT14) 3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng
bệnh khi được nhắc nhở: |
(MT14) 3.2. Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ
sinh, phòng bệnh: |
4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
||
(MT15) 4.1. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm
(bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ) khi được nhắc nhở. |
(MT15) 4.1. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước
nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch. |
(MT15) 4.1. Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích
nước nóng.... là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến
gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. |
(MT16) 4.2. Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa
nước, giếng, hố vôi …) khi được nhắc nhở. |
(MT16) 4.2. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước,
suối, bể chứa nước… là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. |
(MT16) 4.2. Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước,
giếng, bụi rậm... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. |
(MT17) 4.3. Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được
nhắc nhở: |
(MT17) 4.3. Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh
khi được nhắc nhở: |
(MT17) 4.3. Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn
uống và phòng tránh: |
(MT18) 4.4. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi
người giúp đỡ: |
(MT18) 4.4. Nhận biết được một số trường hợp không an toàn
và gọi người giúp đỡ: |
|
(MT19) 4.5. Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công
cộng về an toàn: |
||
5. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa
tuổi |
||
II. Giáo dục phát triển nhận thức |
||
a) Khám phá khoa học |
||
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
||
(MT18) 1.1. Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng
gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối
tượng. |
(MT19) 1.1. Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện
tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những
thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị
ướt?.... |
(MT20) 1.1. Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng
xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?… |
(MT19) 1.2. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối
tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
(MT20) 1.2. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện
tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. |
(MT21) 1.2. Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và
thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem
xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. |
(MT20) 1.3. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của
người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để
nhận biết vật chìm hay nổi. |
(MT21) 1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để
quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/ muối vào nước, dự đoán,
quan sát, so sánh. |
(MT22) 1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để
quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo
hạt/ trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát
triển. |
(MT21) 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều
cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện
về đối tượng. |
(MT22) 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều
cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. |
(MT23) 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều
cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận. |
(MT22) 1.5. Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi
bật. |
(MT23) 1.5. Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu.
|
(MT24) 1.5. Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu
khác nhau. |
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng
và giải quyết vấn đề đơn giản |
||
(MT23) 2. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật,
hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. |
(MT24) 2.1. Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của
sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ mặn
hơn” |
(MT25) 2.1. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật,
hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”. |
(MT25) 2.2. Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn
đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. |
(MT26) 2.2. Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác
nhau. |
|
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau |
||
(MT24) 3.1. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng
được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. |
(MT26) 3.1. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác
nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. |
(MT27) 3.1. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau,
giống nhau của các đối tượng được quan sát. |
(MT25) 3.2. Thể hiện một số điều quan sát được qua các
hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình… |
(MT27) 3.2. Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua
hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình… |
(MT28) 3.2. Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động
chơi, âm nhạc và tạo hình… |
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
||
1. Nhận biết số đếm, số lượng |
||
(MT26) 1.1. Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số
lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. |
(MT28) 1.1. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm
các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... |
(MT29) 1.1. Quan tâm đến các con số như thích nói về số
lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... |
(MT27) 1.2. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến
5. |
(MT29) 1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. |
(MT30) 1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm
theo khả năng. |
(MT28) 1.3. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm
vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít
hơn. |
(MT30) 1.3. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong
phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn,
ít hơn. |
(MT31) 1.3. So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong
phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều
nhất, ít hơn, ít nhất. |
(MT29) 1.4. Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại
có tổng trong phạm vi 5. |
(MT31) 1.4. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm
vi 5, đếm và nói kết quả. |
(MT32) 1.4. Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và
đếm. |
(MT30) 1.5. Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm
vi 5 thành hai nhóm. |
(MT32) 1.5. Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ
hơn. |
(MT33) 1.5. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành
hai nhóm bằng các cách khác nhau. |
(MT33) 1.6. Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ
tự. |
(MT34) 1.6. Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số
đó để chỉ số lượng, số thứ tự. |
|
(MT34) 1.7. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng
trong cuộc sống hàng ngày. |
(MT35) 1.7. Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc
sống hàng ngày. |
|
2. Sắp xếp theo qui tắc |
||
(MT31) 2. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao
chép lại. |
(MT35) 2. Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng
và sao chép lại. |
(MT36) 2.1. Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất
định theo yêu cầu. |
(MT37) 2.2. Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại.
|
||
(MT38) 2.3. Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. |
||
3. So sánh hai đối tượng |
||
(MT32) 3. So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được
các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. |
(MT36) 3. Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của
2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. |
(MT39) 3. Sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so
sánh, nói kết quả. |
4. Nhận biết hình dạng |
||
(MT33) 4. Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam
giác, chữ nhật. |
(MT37) 4.1. Chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình
(tròn và tam giác, vuông và chữ nhật, ....). |
(MT40) 4. Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa
hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật. |
(MT38) 4.2. Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các
hình đơn giản. |
||
5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian |
||
(MT34) 5. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của
đối tượng trong không gian so với bản thân. |
(MT39) 5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của
đồ vật so với người khác. |
(MT41) 5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của
đồ vật so với vật làm chuẩn. |
(MT40) 5.2. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời
gian trong ngày. |
(MT42) 5.2. Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong
năm. |
|
c) Khám phá xã hội |
||
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và
cộng đồng |
||
(MT35) 1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi
được hỏi, trò chuyện. |
(MT41) 1.1. Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân
khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT43) 1.1. Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản
thân khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT36) 1.2. Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong
gia đình. |
(MT42) 1.2. Nói họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành
viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
(MT44) 1.2. Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày
của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia
đình. |
(MT37) 1.3. Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi,
trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
(MT43) 1.3. Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường
phố/ thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT45) 1.3. Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/
thôn, xóm), số điện thoại (nếu có)… khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT38) 1.4. Nói được tên trường/ lớp, cô giáo, bạn, đồ
chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT44) 1.4. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được
hỏi, trò chuyện. |
(MT46) 1.4. Nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi
bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT45) 1.5. Nói tên, một số công việc của cô giáo và các
bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT47) 1.5. Nói tên, công việc của cô giáo và các bác công
nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. |
|
(MT46) 1.6. Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong
lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT48) 1.6. Nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp
khi được hỏi, trò chuyện. |
|
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở
địa phương |
||
(MT39) 2. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề
xây dựng... khi được hỏi, xem tranh. |
(MT47) 2. Kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ ích lợi...
của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT49) 2. Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví
dụ: nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới
...” |
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh |
||
(MT40) 3.1. Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết
Trung thu… qua trò chuyện, tranh ảnh. |
(MT48) 3.1. Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội.
|
(MT50) 3.1. Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi
bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em
treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên…”. |
(MT41) 3.2. Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa
phương. |
(MT49) 3.2. Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp,
di tích lịch sử ở địa phương. |
(MT51) 3.2. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh
lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước. |
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
||
1. Nghe hiểu lời nói |
||
(MT42) 1.1. Thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu
hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”. |
(MT50) 1.1. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ:
“Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”. |
(MT52) 1.1. Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập
thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các
bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”. |
(MT43) 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ
chơi, hoa, quả… |
(MT51) 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ
gỗ… |
(MT53) 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao
thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,..). |
(MT44) 1.3. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người
đối thoại. |
(MT52) 1.3. Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. |
(MT54) 1.3. Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối
thoại. |
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
||
(MT45) 2.1. Nói rõ các tiếng. |
(MT53) 2.1. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được. |
(MT55) 2.1. Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng
nào đó để người nghe có thể hiểu được. |
(MT46) 2.2. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật,
hoạt động, đặc điểm… |
(MT54) 2.2. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc
điểm,… |
(MT56) 2.2. Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc
điểm, … phù hợp với ngữ cảnh. |
(MT47) 2.3. Sử dụng được câu đơn, câu ghép. |
(MT55) 2.3. Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu
khẳng định, câu phủ định. |
(MT57) 2.3. Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định,
câu phủ định, câu mệnh lệnh, … |
(MT48) 2.4. Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra
của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim… |
(MT56) 2.4. Kể lại sự việc theo trình tự. |
(MT58) 2.4. Miêu tả sự việc với một số thông tin về hành
động, tính cách, trạng thái, ... của nhân vật. |
(MT49) 2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… |
(MT57) 2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… |
(MT59) 2.5. Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao… |
(MT50) 2.6. Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự
giúp đỡ của người lớn. |
(MT58) 2.6. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. |
(MT60) 2.6. Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên
nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. |
(MT51) 2.7. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.
|
(MT59) 2.7. Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật
trong truyện. |
(MT61) 2.7. Đóng được vai của nhân vật trong truyện. |
(MT52) 2.8. Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao
tiếp. |
(MT60) 2.8. Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn,
xin lỗi trong giao tiếp. |
(MT62) 2.8. Sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi, xin phép,
thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống. |
(MT53) 2.9. Nói đủ nghe, không nói lí nhí. |
(MT61) 2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi
được nhắc nhở. |
(MT63) 2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. |
3. Làm quen với đọc, viết |
||
(MT54) 3.1. Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở
sách xem tranh. |
(MT62) 3.1. Chọn sách để xem |
(MT64) 3.1. Chọn sách để “đọc” và xem. |
(MT55) 3.2. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật
trong tranh. |
(MT63) 3.2. Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh |
(MT65) 3.2. Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm
của bản thân. |
(MT56) 3.3. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. |
(MT64) 3.3. Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem
tranh ảnh. “Đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). |
(MT66) 3.3. Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ
trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. |
(MT65) 3.4. Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống:
nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,… |
(MT67) 3.4. Nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi
nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông… |
|
(MT66) 3.5. Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tàu,
thiệp chúc mừng,… |
(MT68) 3.5. Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng
Việt. |
|
(MT69) 3.6. Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu,
chữ cái, tên của mình. |
||
Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
||
(86) Trẻ hiểu và thuyết trình theo ý của mình |
(MT101) Trẻ có khả năng thuyết trình trước tập thể |
(MT109) Trẻ có khả năng thuyết trình trước đám đông một
cách mạnh dạn, tự tin. |
IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội |
||
1. Thể hiện ý thức về bản thân |
||
(MT57) 1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. |
(MT67) 1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố, mẹ. |
(MT70) 1.1. Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. |
(MT58) 1.2. Nói được điều bé thích, không thích. |
(MT68) 1.2. Nói được điều bé thích, không thích, những
việc gì bé có thể làm được. |
(MT71) 1.2. Nói được điều bé thích, không thích, những
việc bé làm được và việc gì bé không làm được. |
(MT72) 1.3. Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn
(dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng). |
||
(MT73) 1.4. Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia
đình. |
||
(MT74) 1.5. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những
việc vừa sức. |
||
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực |
||
(MT59) 2.1. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn
khi trả lời câu hỏi. |
(MT69) 2.1. Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. |
(MT75) 2.1. Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh
cá nhân, trực nhật, chơi...). |
(MT60) 2.2. Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao
(chia giấy vẽ, xếp đồ chơi, ...). |
(MT70) 2.2. Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực
nhật, dọn đồ chơi). |
(MT76) 2.2. Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. |
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người,
sự vật, hiện tượng xung quanh |
||
(MT61) 3.1. Nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận
qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. |
(MT71) 3.1. Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. |
(MT77) 3.1. Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui,
buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói của người khác. |
(MT62) 3.2. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức
giận. |
(MT72) 3.2. Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ
hãi, tức giận, ngạc nhiên. |
(MT78) 3.2. Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên, xấu hổ. |
(MT63) 3.3. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ. |
(MT73) 3.3. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. |
(MT79) 3.3. Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn
bè. |
(MT64) 3.4. Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem
tranh ảnh về Bác Hồ. |
(MT74) 3.4. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc
thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
(MT80) 3.4. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn
với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...) |
(MT75) 3.5. Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương,
đất nước. |
(MT81) 3.5. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc
thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
|
(MT82) 3.6. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội
và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất
nước. |
||
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
||
(MT65) 4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia
đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố
mẹ. |
(MT76) 4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia
đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng
lời ông bà, bố mẹ. |
(MT83) 4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình
và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi
công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. |
(MT66) 4.2. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được
nhắc nhở. |
(MT77) 4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. |
(MT84) 4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. |
(MT67) 4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói. |
(MT78) 4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói. |
(MT85) 4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời
người khác. |
(MT68) 4.4. Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo
nhóm nhỏ. |
(MT79) 4.4. Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. |
(MT86) 4.4. Biết chờ đến lượt. |
(MT80) 4.5. Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực
hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...). |
(MT87) 4.5. Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận,
chia sẻ kinh nghiệm với bạn. |
|
(MT88) 4.6. Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng
lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). |
||
5. Quan tâm đến môi trường |
||
(MT69) 5.1. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm
sóc cây. |
(MT81) 5.1. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. |
(MT89) 5.1. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. |
(MT70) 5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. |
(MT82) 5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. |
(MT90) 5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. |
(MT83) 5.3. Không bẻ cành, bứt hoa. |
(MT91) 5.3. Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi
trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). |
|
(MT84) 5.4. Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt
điện khi ra khỏi phòng. |
(MT92) 5.4. Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt
khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. |
|
V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
||
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên
nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
||
(MT71) 1.1. Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình
khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật,
hiện tượng. |
(MT85) 1.1. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử
dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và
ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. |
(MT93) 1.1. Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh,
dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm
thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. |
(MT72) 1.2. Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún
nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục
ngữ; thích nghe kể câu chuyện |
(MT86) 1.2. Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy,
lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục
ngữ; thích nghe và kể câu chuyện |
(MT94) 1.2. Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát
theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh hoạ phù hợp) theo bài hát,
bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể
câu chuyện |
(MT73) 1.3. Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm
nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm
tạo hình. |
(MT87) 1.3. Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các
từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm
tạo hình. |
(MT95) 1.3. Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm
nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm
tạo hình. |
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo
hình |
||
(MT74) 2.1. Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát
quen thuộc. |
(MT88) 2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể
hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ… |
(MT96) 2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù
hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử
chỉ… |
(MT75) 2.2. Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ
tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). |
(MT89) 2.2. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài
hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa). |
(MT97) 2.2. Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp
điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu,
múa). |
(MT76) 2.3. Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra
sản phẩm theo sự gợi ý. |
(MT90) 2.3. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo
ra sản phẩm. |
(MT98) 2.3. Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo
hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. |
(MT77) 2.4. Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức
tranh đơn giản. |
(MT91) 2.4. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong
tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. |
(MT99) 2.4. Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh
có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
(MT78) 2.5. Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn
giản. |
(MT92) 2.5. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán
thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. |
(MT100) 2.5. Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành
bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
(MT79) 2.6. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo
thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. |
(MT93) 2.6. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong
đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. |
(MT101) 2.6. Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản
phẩm có bố cục cân đối. |
(MT80) 2.7. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các
sản phẩm có cấu trúc đơn giản. |
(MT94) 2.7. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các
sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. |
(MT102) 2.7. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành
các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
(MT81) 2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình. |
(MT95) 2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc,
đường nét, hình dáng. |
(MT103) 2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc,
hình dáng, bố cục. |
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ
thuật (âm nhạc, tạo hình) |
||
(MT82) 3.1. Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc
quen thuộc. |
(MT96) 3.1. Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động
theo bài hát, bản nhạc. |
(MT104) 3.1. Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh,
vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. |
(MT83) 3.2. Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
(MT97) 3.2. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu,
tiết tấu bài hát. |
(MT105) 3.2. Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. |
(MT84) 3.3. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
(MT98) 3.3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo
hình theo ý thích. |
(MT106) 3.3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo
hình theo ý thích. |
(MT99) 3.4. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
(MT107) 3.4. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |